Chờ...

Giá vàng hôm nay 11/12/2019: Tăng nhẹ, giao dịch ở mức 1.465 USD/ounce

(VOH) – Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1464.10 - 1465.10 USD/ounce.

* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 11/12/2019

Đến thời điểm 15 giờ, Tập đoàn Doji (TPHCM) niêm yết vàng miếng ở mức 41,28 - 41,45 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.

Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,22 - 41,44 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 11/12/2019

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L - 10L

41.220

41.440

Vàng SJC 5c

41.220

41.460

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

41.220

41.470

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

41.190

41.610

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

41.190

41.710

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

40.640

41.440

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

40.030

41.030

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

29.833

31.233

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

22.912

24.312

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

16.032

17.432

Hà Nội

Vàng SJC

41.220

41.460

Đà Nẵng

Vàng SJC

41.220

41.460

Nguồn: SJC

* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 11/12/2019

Sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 41,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 41,44 triệu đồng/lượng (bán ra), giá không đổi ở chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Giá vàng SJC tại BTMC giao dịch ở mức: 41,25 – 41,37 triệu đồng/lượng(mua vào – bán ra), giữ nguyên giá ở chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều qua.

Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 41,2 - 41,42 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 11/12/2019

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

41.200

41.420

Vàng SJC 10L

41.200

41.440

Vàng SJC 1L - 10L

41.200

41.450

Vàng SJC 5c

41.170

41.590

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

41.170

41.690

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

40.620

41.420

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

40.010

41.010

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

29.818

31.218

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

22.900

24.300

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

16.024

17.424

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

41.200

41.420

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

41.200

41.440

Hà Nội

Vàng SJC

41.200

41.440

Đà Nẵng

Vàng SJC

41.200

41.440

Nguồn: SJC

Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 11/12/2019

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1464.10 - 1465.10 USD/ounce.

Giá vàng cao hơn một chút so với đầu tuần. Các kim loại trú ẩn an toàn đang được hưởng lợi từ các thị trường chứng khoán thế giới trong tuần này. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 đã tăng 3,10 đô la một ounce ở mức 1467,80.

Chủ nhật 15/12 là hạn chót áp dụng thuế quan mới đối với hàng nhập khẩu của Trung Quốc vào Mỹ. Nếu những mức thuế mới này được Tổng thống Trump cho phép có hiệu lực, thì cuộc chiến thương mại Mỹ-Trung có thể sẽ leo thang.

Các thương nhân và nhà đầu tư có chút lo lắng trước thông tin về kinh tế của Hoa Kỳ trong tuần: cuộc họp Ủy ban Thị trường Mở Dự trữ Liên bang (FOMC) bắt đầu vào sáng thứ Ba và kết thúc vào chiều thứ Tư với một tuyên bố. Fed dự kiến ​​sẽ không có thay đổi trong chính sách tiền tệ của mình. Tuy nhiên, như thường lệ, tuyên bố và ý kiến ​​của FOMC từ Chủ tịch Fed Powell sẽ là manh mối về định hướng chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ. Ngân hàng Trung ương châu Âu cũng họp về chính sách tiền tệ vào thứ năm.

Ngày 11 tháng 12 năm 2019, Bảng giá vàng, Thị trường tài chính hôm nay, Tài chính, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng online, giá vàng trực tuyến, giá vàng 24k, giá vàng 18k, giá vàng tây, giá vàng SJC hôm nay, giá vàng 9999 hôm nay

Ảnh minh họa: Internet

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 10/12/2019

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

41.230

41.450

Vàng SJC 10L

41.230

41.470

Vàng SJC 1L - 10L

41.230

41.480

Vàng SJC 5c

41.200

41.620

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

41.200

41.720

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

40.650

41.450

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

40.040

41.040

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

29.841

31.241

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

22.918

24.318

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

16.036

17.436

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

41.230

41.450

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

41.230

41.470

Hà Nội

Vàng SJC

41.230

41.470

Đà Nẵng

Vàng SJC

41.230

41.470

Nguồn: SJC