Chờ...

Giá vàng hôm nay 31/5/2018: Tăng nhẹ nhờ USD

(VOH) - USD sụt giảm đã hỗ trợ thị trường kim loại quý tăng nhẹ.

VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.

>>> Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/5/2018: Giảm nhẹ từ đỉnh cao

*Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay ngày 31/5/2018: Thế giới và trong nước tăng nhẹ

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1305 - 1306 USD/ounce, tăng 3,1 USD/ounce so với đầu phiên.

Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,68 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,59 - 36,74 triệu đồng/lượng.

Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 31/5/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

  

Vàng SJC 1 Kg

36.590

36.740

Vàng SJC 10L

36.590

36.740

Vàng SJC 1L - 10L

36.590

36.740

Vàng SJC 5c

36.590

36.760

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.590

36.770

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

36.100

36.500

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

36.100

36.600

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

35.750

36.450

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

35.289

36.089

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

26.090

27.490

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

20.002

21.402

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.951

15.351

  Hà Nội

  

Vàng SJC

36.590

36.760

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.590

36.760

(Nguồn: SJC) 

*Giá vàng lúc 12 giờ hôm nay ngày 31/5/2018:

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1302.20 - 1303.20 USD/ounce. 

Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,61 - 36,69 triệu đồng/lượng.

Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,58 - 36,73 triệu đồng/lượng.

Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 31/5/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

  

Vàng SJC 1 Kg

36.580

36.730

Vàng SJC 10L

36.580

36.730

Vàng SJC 1L - 10L

36.580

36.730

Vàng SJC 5c

36.580

36.750

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.580

36.760

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

36.070

36.470

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

36.070

36.570

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

35.720

36.420

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

35.259

36.059

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

26.068

27.468

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.985

21.385

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.939

15.339

  Hà Nội

 

Vàng SJC

36.580

36.750

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.580

36.750

(Nguồn: SJC) 

*Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 31/5/2018:

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1301.90 - 1302.90 USD/ounce. Giá vàng giao tháng 6 tăng 2,20 USD/ounce, lên mức 1306.20 USD/ounce

Sự sụt giảm mạnh trong chỉ số đồng đô la Mỹ hỗ trợ cho các thị trường kim loại quý. Tuy nhiên USDX vẫn đang ở mức cao sau khi đạt đỉnh 10,5 tháng vào phiên hôm qua.

1 dữ liệu vừa công bố về báo cáo việc làm trong tháng của Mỹ với mức tăng 178 ngàn việc làm, gần với dự báo tăng 187.000. Báo cáo ADP là tiền thân của báo cáo tình hình việc làm của Sở Lao động quan trọng hơn được công bố vào sáng thứ Sáu. Và đây là thông tin quan trọng mà giới đầu tư theo dõi.

Vẫn có những lo ngại về địa chính trị khi Mỹ tiếp tục đẩy mạnh áp lực lên thương mại Trung Quốc. Những lo ngại về tương lai của Ý trong Liên minh châu Âu cũng gây lo lắng cho các nhà đầu tư châu Âu. Những vấn đề này có khả năng tác động đến thị trường, bao gồm cả kim loại trú ẩn an toàn.

Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,59 - 36,66 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng cẩ hai chiều mua - bán so với sáng nay. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với đầu phiên

Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 30/5/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.550

36.700

Vàng SJC 10L

36.550

36.700

Vàng SJC 1L - 10L

36.550

36.700

Vàng SJC 5c

36.550

36.720

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.550

36.730

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

36.010

36.410

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

36.010

36.510

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

35.660

36.360

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

35.200

36.000

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

26.023

27.423

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.950

21.350

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.914

15.314

  Hà Nội

  

Vàng SJC

36.550

36.720

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.550

36.720

(Nguồn: SJC)