Chờ...

Giá vàng hôm nay 31/5/2020: Tiến gần mốc 49 triệu đồng/lượng

(VOH) – Phiên cuối tuần, giá vàng trong nước đi lên theo đà tăng trước đó của thế giới. Giá vàng miếng bán ra tiến gần đến mốc cao 49 triệu đồng/lượng. Dự báo giá vàng vẫn tiếp tục tăng.

Giá vàng tăng trở lại khi nhà đầu tư rót tiền vào tài sản an toàn.

Theo phân tích của các chuyên gia, giá vàng thế giới đang được 'hỗ trợ' bởi căng thẳng Mỹ - Trung liên quan đến dự luật an ninh quốc gia mà Trung Quốc muốn áp dụng cho Hong Kong.

Mặt khác, lo ngại về khả năng diễn ra làn sóng COVID-19 thứ hai bùng phát và việc các ngân hàng trung ương lớn bơm tiền để kích thích nền kinh tế cũng thúc đẩy giá vàng thế giới đi lên.

Kết thúc tuần giao dịch vào hôm nay, giá vàng thế giới ở mức 1.728,7 USD/ounce. Quy đổi theo tỉ giá niêm yết tại ngân hàng, giá vàng thế giới tương đương 48,7 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng miếng bán ra tại công ty SJC hôm qua ở mức 48,9 triệu đồng/lượng, cao hơn 200.000 đồng/lượng so với giá vàng thế giới quy đổi. Chênh lệch giữa giá mua - bán vàng miếng ở doanh nghiệp này ở mức 380.000 đồng/lượng, cao hơn 10.000 đồng/lượng so với phiên trước đó.

Tại các cửa hàng vàng tư nhân, giá bán vàng miếng thấp hơn, chênh lệch giá mua - bán chỉ còn 150.000 đồng/lượng.

Hôm qua 30/5, tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 48,55 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,8 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với phiên trước đó.

Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 48,52 triệu đồng/lượng (mua vào) và 48,9 triệu đồng/lượng (bán ra) tăng 70 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 80 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với hôm 29/5.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 30/5/2020

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

48.520

48.900

Vàng SJC 10L

48.520

48.920

Vàng SJC 1L - 10L

48.520

48.930

Vàng SJC 5c

47.800

48.450

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

47.800

48.550

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

47.350

48.150

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

46.273

47.673

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.366

36.266

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

26.324

28.224

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

18.331

20.231

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

48.520

48.900

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

48.520

48.920

Hà Nội

Vàng SJC

36.750

37.070

Đà Nẵng

Vàng SJC

36.750

37.070

Nguồn: SJC