Chờ...

Giá vàng hôm nay 6/8/2018: Tâm lý tiêu cực bủa vây thị trường vàng

(VOH) - Giá vàng liên tục giảm thấp trong gần hai tháng qua khiến tâm lý các nhà đầu tư tiêu cực nhìn nhận vàng có thể giảm xuống dưới ngưỡng 1,200 USD/ounce.

* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 6/8/2018:

Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,79 - 36,87 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,72 - 36,9 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 6/8/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

  

Vàng SJC 1 Kg

36.720

36.900

Vàng SJC 10L

36.720

36.900

Vàng SJC 1L - 10L

36.720

36.900

Vàng SJC 5c

36.720

36.920

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.720

36.930

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.880

35.280

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.880

35.380

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.530

35.230

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.081

34.881

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.175

26.575

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.291

20.691

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.442

14.842

  Hà Nội

  

Vàng SJC

36.720

36.920

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.720

36.920

(Nguồn: SJC) 

* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 6/8/2018:

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1213.30 - 1214.30 USD/ounce. Vàng giao kỳ hạn tháng 12 ở mức 1224,40 USD/ ounce, giảm 0,67% trong tuần.

Vàng khó có thể tăng giá khi đồng đô la Mỹ và thị trường chứng khoán tiếp tục thống trị lợi ích của nhà đầu tư.

Phiên cuối tuần, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,71 - 36,81 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,66 - 36,84 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 4/8/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

  

Vàng SJC 1 Kg

36.660

36.840

Vàng SJC 10L

36.660

36.840

Vàng SJC 1L - 10L

36.660

36.840

Vàng SJC 5c

36.660

36.860

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.660

36.870

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.850

35.250

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.850

35.350

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.500

35.200

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.051

34.851

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.153

26.553

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.274

20.674

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.430

14.830

  Hà Nội

  

Vàng SJC

36.660

36.860

  Đà Nẵng

 

Vàng SJC

36.660

36.860

(Nguồn: SJC)