Chờ...

Cách tính điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

(VOH) - Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể sẽ giống như cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2020.

Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo Thông tư 15 ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo đó, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 về cơ bản sẽ được tổ chức giống như năm 2020, những sửa đổi, bổ sung chỉ làm rõ hơn những quy định mang tính kỹ thuật của kỳ thi năm trước, chẳng hạn như về cách chấm điểm bài thi tự luận, quy định về đình chỉ thi, cộng điểm khuyến khích…

Như vậy, một số quy định khác sẽ được giữ ổn định như năm 2020 nhằm đánh giá chính xác kết quả học tập của học sinh sau 12 năm học theo chuẩn đầu ra của chương trình, bảo đảm kết quả thi phản ánh trung thực, khách quan, đúng trình độ, năng lực của học sinh, có độ tin cậy và sự phân hóa.

Kết quả kỳ thi được sử dụng để xét công nhận tốt nghiệp THPT cho thí sinh và cung cấp thông tin để đánh giá chất lượng giáo dục, điều chỉnh quá trình dạy học nhằm nâng cao chất lượng dạy học trong các trường phổ thông. 

Cách tính điểm tốt nghiệp THPT năm 2020

Theo Quy chế thi tốt nghiệp THPT năm 2020, điểm thi tốt nghiệp sẽ được tính như sau:

* Đối với học sinh giáo dục THPT:

THPT năm 2020, cách tính điểm thi tốt nghiệp

* Đối với học viên giáo dục thường xuyên:

THPT năm 2020, cách tính điểm tốt nghiệp

Điểm xét tốt nghiệp THPT gồm điểm các bài thi thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT, điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có) và điểm trung bình cả năm lớp 12. Điểm của từng bài thi được quy về thang điểm 10 để tính điểm xét tốt nghiệp.

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 dự kiến diễn ra trong 2 ngày với 5 bài thi, gồm: 3 bài thi độc lập (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ); 1 bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên (gồm các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học) hoặc 1 bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội (gồm các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).

Môn ngữ văn sẽ thi theo hình thức tự luận, các môn thi còn lại sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm. Theo đó thời gian thi đối với Ngữ văn: 120 phút, Toán là 90 phút, ngoại ngữ 60 phút và các môn thi thành phần trong tổ hợp thi là 50 phút.

Nội dung thi nằm trong chương trình THPT hiện hành, chủ yếu là chương trình lớp 12. Về hình thức thi, chỉ có bài thi môn Ngữ văn thi theo hình thức tự luận, còn lại đều thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan. Đối với đề thi trắc nghiệm, Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến quy định cụ thể quy trình xây dựng đề như sau: Thư ký sẽ dùng phần mềm rút ngẫu nhiên các câu trắc nghiệm từ ngân hàng câu hỏi thi để chuyển cho các tổ trưởng ra đề thi (có sự chứng kiến của chủ tịch hội đồng ra đề thi và các tổ trưởng ra đề thi).

Trong đó, các môn thi trên có điểm dùng để xét trong việc thi tốt nghiệp, ngoài ra các điểm ưu tiên, khuyến khích, điểm trung bình cả năm của lớp 12. Điểm xét tốt nghiệp xét được lấy 2 chữ số thập phân.

Hiện tại, lịch thi THPT Quốc gia 2021 vẫn chưa được công bố chính thức cho nên không thể xác định còn bao nhiêu ngày nữa thi THPT Quốc gia. Tuy nhiên mỗi thí sinh cần chuẩn bị sẵn tâm lý, kiến thức, thông tin ngay từ bây giờ để sẵn sàng cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.

Điều kiện công nhận tốt nghiệp THPT

+ Các thí sinh mà đủ điều kiện để dự thi, không thuộc trường hợp bị kỷ luật hủy kết quả thi, các bài thi và môn thi thuộc thành phần tổ hợp đăng ký dự tuyển mà xét công nhận tốt nghiệp phải đạt trên 1,0 điểm (không có điểm nào dưới 1,0 điểm) theo thang điểm 10. Ngoài ra có điểm xét tốt nghiệp được tính như theo công thức trên từ 5,0 điểm trở lên

+ Các thí sinh mà đủ điều kiện dự thi thì được miễn thi tất cả những bài thi của xét tốt nghiệp THPT theo quy định miễn thi những bài thi kỳ tốt nghiệp THPT thì được công nhận tốt nghiệp THPT.

>>> Thông tin về cách tính điểm thi Đại học năm 2020

Điều kiện xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

Để xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng thì các thí sinh đã tốt nghiệp phải dự thi các bài thi độc lập, bài thi tổ hợp hoặc các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp, phù hợp với tổ hợp bài thi, môn thi xét tuyển vào ngành, nhóm ngành theo quy định của trường đó.

Dưới đây là Danh sách tổ hợp môn xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020:

TT

Mã tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

Môn thi

1

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

TO - LI - HO

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

TO - LI - N1

3

A02

Toán, Vật lý, Sinh học

TO - LI - SI

4

A03

Toán, Vật lý, Lịch sử

TO - LI - SU

5

A04

Toán, Vật lý, Địa lý

TO - LI - DI

6

A05

Toán, Hóa học, Lịch sử

TO - HO - SU

7

A06

Toán, Hóa học, Địa lý

TO - HO - DI

8

A07

Toán, Lịch sử, Địa lý

TO - SU - DI

9

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

TO - SU - GD

10

A09

Toán, Địa lý, Giáo dục công dân

TO - DI - GD

11

A10

Toán, Vật lý, Giáo dục công dân

TO - LI - GD

12

A11

Toán, Hoá học, Giáo dục công dân

TO - HO - GD

13

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

TO - TN - XH

14

A13

Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch sử

TO - SU - TN

15

A14

Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý

TO - DI - TN

16

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

TO - GD - TN

17

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

TO - VA - TN

18

A17

Toán, Vật lý, Khoa học xã hội

TO - LI - XH

19

A18

Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

TO - HO - XH

20

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

TO - HO - SI

21

B01

Toán, Sinh học, Lịch sử

TO - SI - SU

22

B02

Toán, Sinh học, Địa lý

TO - SI - DI

23

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

TO - VA - SI

24

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

TO - SI - GD

25

B05

Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

TO - SI - XH

26

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

TO - SI - N1

27

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

VA - SU - DI

28

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

TO - VA - LI

29

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

TO - VA - HO

30

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

TO - VA - SU

31

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

TO - VA - DI

32

C05

Ngữ văn, Vật lý, Hóa học

VA - LI - HO

33

C06

Ngữ văn, Vật lý, Sinh học

VA - LI - SI

34

C07

Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử

VA - LI - SU

35

C08

Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

VA - HO - SI

36

C09

Ngữ văn, Vật lý, Địa lý

VA - LI - DI

37

C10

Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử

VA - HO - SU

38

C11

Ngữ văn, Hóa học, Địa lý

VA - HO - DI

39

C12

Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử

VA - SI - SU

40

C13

Ngữ văn, Sinh học, Địa lý

VA - SI - DI

41

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

TO - VA - GD

42

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

TO - VA - XH

43

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

VA - LI - GD

44

C17

Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân

VA - HO - GD

45

C18

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân

VA - SI - GD

46

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

VA - SU - GD

47

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

VA - DI - GD

48

C21

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hôi

VA - TN - XH

49

C22

Ngữ văn, Địa lý, Khoa học tự nhiên

VA - DI - TN

50

C23

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên

VA - GD - TN

51

C24

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lý

VA - LI - XH

52

C25

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Hoá học

VA - HO - XH

53

C26

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Sinh học

VA - SI - XH

54

DD0

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

TO - N6 - XH

55

DD1

Toán, Khoa học xã hội Tiếng Trung

TO - N4 - XH

56

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

TO - VA - N1

57

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

TO - VA - N2

58

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

TO - VA - N3

59

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

TO - VA - N4

60

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

TO - VA - N5

61

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

TO - VA - N6

62

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

TO - HO - N1

63

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

TO - SU - N1

64

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

TO - DI - N1

65

D11

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh

VA - LI - N1

66

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

VA - HO - N1

67

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

VA - SI - N1

68

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

VA - SU - N1

69

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

VA - DI - N1

70

D16

Toán, Địa lý, Tiếng Đức

TO - DI - N5

71

D17

Toán, Địa lý, Tiếng Nga

TO - DI - N2

72

D18

Toán, Địa lý, Tiếng Nhật

TO - DI - N6

73

D19

Toán, Địa lý, Tiếng Pháp

TO - DI - N3

74

D20

Toán, Địa lý, Tiếng Trung

TO - DI - N4

75

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

TO - HO - N5

76

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

TO - HO - N2

77

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

TO - HO - N6

78

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

TO - HO - N3

79

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

TO - HO - N4

80

D26

Toán, Vật lý, Tiếng Đức

TO - LI - N5

81

D27

Toán, Vật lý, Tiếng Nga

TO - LI - N2

82

D28

Toán, Vật lý, Tiếng Nhật

TO - LI - N6

83

D29

Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

TO - LI - N3

84

D30

Toán, Vật lý, Tiếng Trung

TO - LI - N4

85

D31

Toán, Sinh học, Tiếng Đức

TO - SI - N5

86

D32

Toán, Sinh học, Tiếng Nga

TO - SI - N2

87

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

TO - SI - N6

88

D34

Toán, Sinh học, Tiếng Pháp

TO - SI - N3

89

D35

Toán, Sinh học, Tiếng Trung

TO - SI - N4

90

D36

Toán, Lịch sử, Tiếng Đức

TO - SU - N5

91

D37

Toán, Lịch sử, Tiếng Nga

TO - SU - N2

92

D38

Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật

TO - SU - N6

93

D39

Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp

TO - SU - N3

94

D40

Toán, Lịch sử, Tiếng Trung

TO - SU - N4

95

D41

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức

VA - DI - N5

96

D42

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga

VA - DI - N2

97

D43

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật

VA - DI - N6

98

D44

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp

VA - DI - N3

99

D45

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung

VA - DI - N4

100

D46

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức

VA - HO - N5

101

D47

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga

VA - HO - N2

102

D48

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật

VA - HO - N6

103

D49

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp

VA - HO - N3

104

D50

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung

VA - HO - N4

105

D51

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Đức

VA - LI - N5

106

D52

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga

VA - LI - N2

107

D53

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nhật

VA - LI - N6

108

D54

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp

VA - LI - N3

109

D55

Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung

VA - LI - N4

110

D56

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức

VA - SI - N5

111

D57

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga

VA - SI - N2

112

D58

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật

VA - SI - N6

113

D59

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp

VA - SI - N3

114

D60

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung

VA - SI - N4

115

D61

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức

VA - SU - N5

116

D62

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga

VA - SU - N2

117

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

VA - SU - N6

118

D64

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp

VA - SU - N3

119

D65

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung

VA - SU - N4

120

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

VA - N1 - GD

121

D67

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

VA - N5 - GD

122

D68

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

VA - N2 - GD

123

D69

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

VA - N6 - GD

124

D70

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

VA - N3 - GD

125

D71

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung

VA - N4 - GD

126

D72

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

VA - N1 - TN

127

D73

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

VA - N5 - TN

128

D74

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

VA - N2 - TN

129

D75

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

VA - N6 - TN

130

D76

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

VA - N3 - TN

131

D77

Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

VA - N4 - TN

132

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

VA - N1 - XH

133

D79

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

VA - N5 - XH

134

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

VA - N2 - XH

135

D81

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

VA - N6 - XH

136

D82

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

VA - N3 - XH

137

D83

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

VA - N4 - XH

138

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

TO - N1 - GD

139

D85

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức

TO - N5 - GD

140

D86

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga

TO - N2 - GD

141

D87

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp

TO - N3 - GD

142

D88

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật

TO - N6 - GD

143

D89

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Trung

TO - N4 - GD

144

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

TO - N1 - TN

145

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

TO - N3 - TN

146

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

TO - N5 - TN

147

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

TO - N2 - TN

148

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

TO - N6 - TN

149

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

TO - N4 - TN

150

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

TO - N1 - XH

151

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

TO - N3 - XH

152

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

TO - N5 - XH

153

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

TO - N2 - XH

154

M00

Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu mầm non

VA - TO - NK1

155

M01

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non

TO - N1 - NK1

156

M10

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non

VA - SU - NK1

157

M13

Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non

TO - SI - NK1

158

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC

TO - SI - NK2

159

T01

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC

VA - TO - NK2

160

T02

Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu GDTC

VA - SI - NK2

161

T05

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC

VA - GD - NK2