Chờ...

Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điểm trúng tuyển 2018 : cao nhất 19.15 điểm

(VOH) - Chiều 05/08/2018, trường ĐH Nông Lâm TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển, thời gian, thủ tục nhập học đại học chính quy năm 2018.

Theo đó, ngành Công nghệ sinh học có điểm chuẩn cao nhất là 19.15; tiếp theo là ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Ô tô (19 điểm ), Công Nghệ Thực Phẩm (18.75 điểm)….

Điểm chuẩn trúng tuyển là: Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có). Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Thời gian nhận Giấy xác nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 : Từ 07 giờ ngày 06/08/2018 đến 17 giờ ngày 12/08/2018

Thời gian thực hiện thủ tục nhập học: Từ 8 giờ 00 ngày 15/08/2018 đến 16 giờ 00 ngày 18/08/2018.

Địa điểm nhập học: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh - Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Đối với thí sinh trúng tuyển tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận: Thời gian nhập học: 15/08/2017.

STT Khối Tên trường, Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
Ngành học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH   
Mã trường NLS
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)
1 I Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
2 III Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18.5
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
3 Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18.25
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
4 IV Công nghệ sinh học 7420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 19.15
  Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
  Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
5 Bản đồ học 7440212 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
6 Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
7 V Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18.15
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
8 V Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17.5
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 19
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
11 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
12 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18.25
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17.5
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
15 Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18.75
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
16 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
17 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 16
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
18 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
19 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
20 Bảo vệ thực vật 7620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 18
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
21 Công nghệ rau
hoa quả và
cảnh quan
7620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 17
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
22 Kinh doanh
nông nghiệp
7620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa 16.5
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh