Chờ...

Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển

(VOH) - Ngày 16/7, Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 của trường là 15,5 điểm.

Mức điểm này áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy thuộc các chương trình đào tạo (chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao, chương trình quốc tế), không phân biệt tổ hợp xét tuyển.

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Ảnh minh họa

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nói trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân và là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3.

Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

 Ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy Trường Đại học Tài chính - Marketing:

  1. Chương trình đại trà:

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

  1.  

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản trị dự án

- Quản lý kinh tế

7340101

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

- Tài chính định lượng

7340201

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01

 
  1. Chương trình đặc thù:

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

  1.  

Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

- Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

A00, A01, D01, D96

  1.  

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

A00, A01, D01, D96

 
  1. Chương trình chất lượng cao:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

  1.  

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

  1.  

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

  1.  

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

  1.  

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

Ngân hàng

  1.  

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

  1.  

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

7810201C

A00, A01, D01, D96

 
  1. Chương trình quốc tế:

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

  1.  

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

  1.  

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

  1.  

Kế toán

Kế toán - Tài chính

7340301Q

A00, A01, D01, D96

  1.  

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96