Chờ...

Danh sách VĐV đoàn thể thao Việt Nam đoạt HCV ASEAN Para Games 12

VOH - Đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam thi đấu ấn tượng tại ASEAN Para Games 12 khi về đích với vị trí thứ 3 với thành tích 66 HCV, 58 HCB và 77 HCĐ.

ASEAN Para Games 12 chứng kiến Đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam tạo nên cột mốc mới khi giành được số HCV nhiều nhất trong các kỳ Đại hội Thể thao Người khuyết tật Đông Nam Á mà không phải là nước chủ nhà.

Trong đó, HCV chủ yếu giành được từ các môn thế mạnh như bơi, điền kinh, cử tạ hay cờ vua. Với thành tích ấn tượng này, Đoàn Thể thao khuyết tật Việt Nam xếp thứ 3 chung cuộc tại ASEAN Para Games 12, sau hai quốc gia là Indonesia và Thái Lan.

Danh sách VĐV đoàn thể thao Việt Nam đoạt HCV ASEAN Para Games 12
Bảng tổng sắp huy chương ASEAN Para Games 12 - Ảnh chụp màn hình

Vận động viên Danh Hòa gây ấn tượng nhất với thành tích 6 HCV ở môn bơi. Bên cạnh đó còn kể đến kình ngư Trịnh Thị Bích Như giành 5 huy chương vàng, lập 3 kỷ lục. "Lão tướng" điền kinh Trịnh Công Luận (51 tuổi) giành được 2 huy chương vàng, 1 huy chương đồng (ném lao).

Danh sách HCV đoàn thể thao người khuyết tật Việt Nam tại ASEAN Para Games 2023

  1. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (400m tự do nam);
  2. Vi Thị  Hằng - Bơi (Phá kỷ lục Đông Nam Á: 6’57”95).;
  3. Nguyễn Văn Hanh - Bơi (100m nam);
  4. Đặng Thị Linh Phượng - Cử tạ (dưới 50kg nữ);
  5. Đặng Thị Linh Phượng - Cử tạ (Tổng cử 279kg,  Lập kỷ lục với thành tích 102kg);
  6. Lê Văn Công - Cử tạ (49kg nam);
  7. Lê Văn Công - Cử tạ (Tổng cử 496kg);
  8. Vi Thị Hằng - Bơi (100m nữ);
  9. Nguyễn Thị Hải - Đẩy tạ (F57);
  10. Nguyễn Bình An - Cử tạ (54kg nam);
  11. Nguyễn Bình An - Cử tạ (Tổng cử 430kg);
  12. Nguyễn Thành Trung - Bơi (S4, 50m bơi ngửa nam, 45"59);
  13. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, 50m bơi ngửa nam, 41"88);
  14. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, ném lao nam, 32m90);
  15. Võ Huỳnh Anh Khoa, Quách Văn Vinh, Nguyễn Ngọc Thiết và Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (Tiếp sức 4x100m tự do, 4'24"59);
  16. Phạm Thị Hương - Cờ nhanh (Hạng thương tật VI-B1);
  17. Phạm Thị Hương, Trần Ngọc Loan - Cờ nhanh (Đồng đội);
  18. Đoàn Thu Huyền, Nguyễn Thị Kiều - Cờ nhanh (Đồng đội, hạng thương tật PI);
  19. Danh Hòa - Bơi (S4, 200m tự do nam, 3'26"63);
  20. Danh Hòa - Bơi (SB3, 50m ếch nam, 49"33);
  21. Đỗ Thanh Hải - Bơi (SB5, 50m bơi ếch nam, 41"86);
  22. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (S8, 100m ngửa nam, 1'14"46);
  23. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh ( F57, ném lao nữ, 22m25);
  24. Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (S7, 100m ngửa nam, 1'15"56);
  25. Ngô Thị Lan Thanh - Điền kinh (Ném lao nữ, 14m27);
  26. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, Chung kết 50m bướm nam, 39"58);
  27. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Hạng 55 kg nữ, phá kỷ lục với mức tạ 105 kg ở lần cử thứ 4);
  28. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Tổng cử 289 kg);
  29. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, Ném đĩa nam, 27m09);
  30. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, mức tạ 155 kg);
  31. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, tổng cử 458 kg);
  32. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném lao nam, 24m49);
  33. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Đẩy tạ nữ, 6m49);
  34. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SM6,  200m hỗn hợp, 3'38"46);
  35. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Đẩy tạ nam, 7m3);
  36. Nguyễn Ngọc Hiệp - Điền kinh (T11, 400m nam, 54"65);
  37. Phạm Nguyễn Khánh Minh (T12, 400m nam, 50"56);
  38. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m bơi bướm nữ, 41"50);
  39. Phạm Thành Đạt - Bơi (S8, 50m bơi bướm nam, 30"25);
  40. Nguyễn Thị Sari - Bơi (SB4, chung kết 100m ếch nữ, 2'26"10);
  41. Lê Tiến Đạt - Bơi (SB5, 100m ếch nam, 1'33"69);
  42. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SB5, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"77);
  43. Vi Thị Hằng - Bơi (SB6, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"41);
  44. Đinh Thảo Duyên - Điền kinh (T12, Nhảy xa nữ, 3m88);
  45. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh (F57, Ném đĩa nữ);
  46. Cao Ngọc Hùng - Điền kinh (F57, Ném lao nam, 43m72);
  47. Kiều Minh Trung - Điền kinh (F55, Ném lao nam, 27m1);
  48. Nguyễn Thị Ngọc Thúy - Điền kinh (F54, Ném đĩa nữ, 14m43);
  49. Danh Hòa - Bơi (S4, 50m bơi tự do, 43"04);
  50. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34-54, Ném lao nam, 21m33);
  51. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m tự do, 37"63)
  52. Lê Tiến Đạt - Bơi ( S6, chung kết 50m tự do nam, 33”29);
  53. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném đĩa nam);
  54. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Ném lao nữ);
  55. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Ném đĩa nam);
  56. Phan Văn Dũng - Điền kinh (F64, Đẩy tạ);
  57. Vi Thị Hằng - Bơi (S7, 50m tự do nữ);
  58. Lê Tiến Đạt, Đỗ Thanh Hải, Danh Hòa và Võ Thanh Tùng - Bơi (4x50m hỗn hợp 20 điểm);
  59. Trần Ngọc Loan - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn cá nhân);
  60. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn đồng đội);
  61. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 100m tự do nữ, 1'23"77);
  62. Danh Hòa - Bơi (S4, Chung kết 100m tự do nam, 1'36"23);
  63. Lê Tiến Đạt, Nguyễn Thành Trung, Đỗ Thanh Hải và Danh Hòa - Bơi (Chung kết tiếp sức 4x50m tự do nam 20 points, 2'39"15);
  64. Nguyễn Thị Hồng - Cờ vua (B2B3, Cá nhân cờ chớp);
  65. Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Mỹ Linh và Nguyễn Thị Minh Thư - Cờ vua (B2 B3, Đồng đội cờ chớp);
  66. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (B1, Đồng đội cờ chớp).