Chờ...

Những kỷ lục ở vòng bảng Cup C1 Champions League

(VOH) - Dưới đây là những kỷ lục tại vòng bảng Cup C1 Champions League bắt đầu từ mùa 1992-1993 và không tính vòng bảng thứ 2 trong các mùa 1999-2000 và 2002-2003.

*Cầu thủ

Ra sân nhiều nhất

  • 89 Iker Casillas (Real Madrid, Porto)
  • 80 Xavi Hernández (Barcelona)
  • 78 Cristiano Ronaldo (Manchester United, Real Madrid)

Nhiều bàn thắng nhất

  • 60 Lionel Messi, Cristiano Ronaldo
  • 40 Karim Benzema

Nhiều bàn thắng nhất trong 1 trận

  • 5 Luiz Adriano (BATE Borisov 0-7 Shakhtar, 21/10/14)

Nhiều bàn thắng nhất tại vòng bảng trong một mùa

  • 11 Cristiano Ronaldo (Real Madrid, 2015/16)

Nhung-ky-luc-o-vong-bang-Cup-C1-Champions-League

Bàn thắng nhanh nhất

  • 10,96 giây Jonas (Valencia 3-1 Leverkusen, 01/11/11)

Bàn phải lưới nhà nhanh nhất

  • 2 phút 09 giây Inigo Martínez (Manchester United 1-0 Real Sociedad, 23/10/13)

Hat-trick nhanh nhất

  • 8 phút Bafetimbi Gomis (Dinamo Zagreb 1-7 Lyon, 07/12/11)

Cầu thủ trẻ nhất từng tham dự

  • 16 tuổi 87 ngày Celestine Babayaro (Steaua Bucuresti 1-1 Anderlecht, 23/11/94)

Cầu thủ trẻ nhất từng ghi bàn

  • 17 tuổi 195 ngày Peter Ofori-Quaye (Rosenborg 5-1 Olympiacos, 01/10/97)

Cầu thủ già nhất từng tham dự

  • 43 tuổi 253 ngày Marco Ballotta (Real Madrid 3-1 Lazio, 11/12/07)

Cầu thủ già nhất từng ghi bàn

  • 38 tuổi 39 ngày Francesco Totti (CSKA Moskva 1-1 Roma, 25/11/14)

 

*Đội bóng

Tham dự vòng bảng nhiều nhất

  • 23 Barcelona, Porto, Real Madrid
  • 22 Bayern, Manchester United

Nhiều điểm nhất

  • 285 Real Madrid
  • 273 Barcelona

Nhiều bàn thắng nhất

  • 321 Real Madrid
  • 293 Barcelona

Nhung-ky-luc-o-vong-bang-Cup-C1-Champions-League

Nhiều lần vượt qua vòng bảng nhất

  • 22 Real Madrid

Nhiều lần liên tiếp vượt qua vòng bảng nhất

  • 21 Real Madrid (since 1997/98)

Nhiều lần kết thúc đứng đầu bảng đấu nhất

  • 19 Barcelona

Nhiều mùa bất bại tại vòng bảng nhất

  • 11 Barcelona

Nhiều chiến thắng trong một mùa nhất

  • 6 AC Milan (1992/93), Paris Saint-Germain (1994/95), Spartak Moskva (1995/96), Barcelona (2002/03), Real Madrid (2011/12, 2014/15)

Nhiều trận hòa trong một mùa nhất

  • 6 AEK Athens (2002/03)

Nhiều bàn thắng trong một mùa nhất

  • 25 Paris Saint-Germain (2017/18)

 

Nhiều bàn thua trong một mùa nhất

  • 24 BATE Borisov (2014/15), Legia Warszawa (2016/17)

Ít bàn thua trong một mùa nhất

  • 1 AC Milan (1992/93), Ajax (1995/96), Juventus (1996/97, 2004/05), Valencia (2005/06), Liverpool (2005/06), Chelsea (2005/06), Manchester United (2010/11), Monaco (2014/15), Paris Saint-Germain (2015/16), Barcelona (2017/18)

Ít bàn thắng trong một mùa nhất

  • 0 Deportivo La Coruña (2004/05), Maccabi Haifa (2009/10), Dinamo Zagreb (2016/17)

Số điểm khoảng cách lớn nhất mà đội đầu bảng tạo ra

  • 11 Spartak Moskva (1995/96), Barcelona (2002/03), Real Madrid (2014/15)

Ít điểm nhất mà vẫn vượt qua vòng bảng

  • 6 Zenit (2013/14)

Nhiều điểm nhất mà vẫn bị loại

  • 12 Paris Saint-Germain (1997/98), Napoli (2013/14)

Nhung-ky-luc-o-vong-bang-Cup-C1-Champions-League

*Trận đấu

Nhiều bàn nhất

  • 12 Dortmund 8-4 Legia Warszawa (22/11/16)

Khoảng cách lớn nhất

  • 8-0 Liverpool 8-0 Besiktas (06/11/07), Real Madrid 8-0 Malmö (08/12/15)

Nhung-ky-luc-o-vong-bang-Cup-C1-Champions-League

Trận hòa lớn nhất

  • 4-4 Hamburg 4-4 Juventus (13/09/00), Bayer Leverkusen 4-4 Roma (20/10/15)

 

*Kỷ lục quốc gia

Tổng số mùa tham dự của các CLB

  • 87 Tây Ban Nha
  • 84 Anh
  • 74 Đức, Italia

Nhiều đội bóng tham gia nhất

  • 13 Đức, Tây Ban Nha
  • 10 Anh, Pháp

Những quốc gia châu Âu chưa bao giờ tham dự

  • 22 Albania, Andorra, Armenia, Bosnia & Herzegovina, Estonia, Đảo Faroe, FYR Macedonia, Georgia, Gibraltar, Iceland, Kosovo, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Malta, Moldova, Montenegro, Bắc Ireland, CH Ireland, San Marino, Xứ Wales