Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đứng giá là 46.000 đồng/kg.
Song song đó, giá tiêu tại Đắk Nông (Gia Nghĩa) ổn định ở mức 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo) cũng không đổi là 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai đứng giá ở ngưỡng 44.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại Bình Phước đi ngang là 45.000 đồng/kg.
Riêng Giá tiêu tại Gia Lai ổn định là 43.000 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
|
|
— Ea H'leo |
45,000 |
|
GIA LAI |
|
|
— Chư Sê |
43,000 |
|
ĐẮK NÔNG |
|
|
— Gia Nghĩa |
45,000 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
— Tiêu |
46,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
— Tiêu |
45,000 |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
— Tiêu |
43,000 |
Ảnh minh họa: internet
Theo Cục Xuất nhập khẩu Giá hạt tiêu toàn cầu biến động trong biên độ hẹp do dự kiến lượng thiếu hụt khi thu hoạch hạt tiêu của Ấn Độ giảm, sẽ được bù đắp bởi lượng tồn kho lớn của Việt Nam. Hiện nay, hàng trăm mẫu đất trồng hạt tiêu tại Ấn Độ đang bị đe dọa bởi bệnh héo nhanh do tình trạng hạn hán.
Tuy nhiên, lượng hạt tiêu tồn kho của Việt Nam vẫn ở mức cao và kỳ vọng một vụ mùa bội thu của Sri Lanka khi nước này bước vào mùa thu hoạch mới từ tháng 4/2019. Theo Hiệp hội hạt tiêu Quốc tế (IPA), sản lượng hạt tiêu của Sri Lanka năm 2019 dự kiến đạt khoảng 26.700 tấn, tăng 44% so với vụ mùa năm 2018. Như vậy, nguồn cung hạt tiêu dồi dào, nhu cầu tiêu thụ trên thế giới không có dấu hiệu tăng mạnh, giá hạt tiêu được dự báo sẽ khó có khả năng tăng mạnh trong thời gian tới.
Giá tiêu thế giới đi ngang
Hôm nay 30/4/2019 lúc 9h40, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) vẫn ở mức 35.550 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 4/2019 cũng không đổi là 35.318 Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
35550 |
0 |
0 |
0 |
35550 |
33835 |
33835 |
35250 |
04/19 |
35318.2 |
0 |
0 |
0 |
35387.5 |
35070 |
35070 |
35070 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
0 |
0 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |