Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM) dành riêng phương thức số 6 xét tuyển kết quả học tập 3 năm trung học phổ thông của thí sinh để xét tuyển vào 29 ngành liên kết đào tạo của trường với các đối tác nước ngoài.

Năm nay, điểm chuẩn cho phương thức xét tuyển này dao động từ 22 - 25 điểm. Trong đó, nhóm ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất 25 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển chương trình liên kết cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 |
7220201_WE2 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với Đại học (ĐH) West of England) (UK) (2+2) |
22 |
2 |
7220201_WE3 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (3+1) |
22 |
3 |
7220201_WE4 |
Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) |
22 |
4 |
7340101_AND |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (Mỹ) (4+0) |
23 |
5 |
7340101_AU |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Auckland University of Technology) (New Zealand) (1+2/ 1.5+1.5) |
23 |
6 |
7340101_LU |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (Canada) (2+2) |
23 |
7 |
7340101_NS |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (Australia) (2+2) |
23 |
8 |
7340101_SY |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (Úc) (2+2) |
23 |
9 |
7340101_UH |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (USA) (2+2) |
23 |
10 |
7340101_UN |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) |
23 |
11 |
7340101_WE |
Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) |
23 |
12 |
7340101_WE4 |
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) |
23 |
13 |
7340201_MU |
Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến) |
23 |
14 |
7340301_MU |
Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (Úc) (2+1) (dự kiến) |
23 |
15 |
7420201_UN |
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) |
22 |
16 |
7420201_WE2 |
Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) |
22 |
17 |
7420201_WE4 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) |
22 |
18 |
7540101_UN |
Công nghệ Thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) |
22 |
19 |
7480101_WE2 |
Khoa học Máy tính (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) |
25 |
20 |
7480106_SB |
Kỹ thuật Máy tính (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) |
25 |
21 |
7480201_DK2 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2+2) |
25 |
22 |
7480201_DK25 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (2.5+1.5) |
25 |
23 |
7480201_DK3 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (Úc) (3+1) |
25 |
24 |
7480201_UN |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) |
25 |
25 |
7480201_WE4 |
Công nghệ Thông tin (CTLK với ĐH West of England) (UK) (4+0) |
25 |
26 |
7520118_SB |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) |
24 |
27 |
7520207_SB |
Kỹ thuật Điện tử (CTLK với ĐH SUNY Binghamton) (USA) (2+2) |
22 |
28 |
7520207_UN |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (UK) (2+2) |
22 |
29 |
7520207_WE |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (UK) (2+2) |
22 |
Thí sinh tra cứu kết quả từ 17g00 ngày 26/6/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua