Chờ...

Danh sách 107 trường đại học công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ điểm thi THPT 2018

(VOH) -  Đến thời điểm này đã có một số trường công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018 để thí sinh có thể cân nhắc, lựa chọn.

Dưới đây là danh sách các trường đã công bố điểm sàn xét tuyển đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2018:

điểm sàn, hồ sơ xét tuyển 2018

* Xem chi tiết nhấn chuột vào tên trường. 

STT

Tên trường

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

1

ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM

15 - 17 điểm (Tùy ngành)

2

ĐH Y dược Hải Phòng

16 - 18 điểm (Tùy ngành)

3

Học viện Nông nghiệp

13 - 15 điểm (Tùy ngành)

4

ĐH Ngoại Thương

20.5 điểm đối với cơ sở Hà Nội và TPHCM; 17 điểm đối với cơ sở Quảng Ninh

5

Học viện Chính sách và Phát triển

20 điểm

6

Đại học Công Đoàn

15 điểm

7

ĐH Hà Nội

15 điểm

8

ĐH Tài chính và Quản trị kinh doanh

15 điểm

9

ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội

15 điểm

10

ĐH Thương Mại

16 điểm

11

ĐH Văn hóa Hà Nội

15 điểm

12

ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội

15,5 điểm

13

ĐH Nông Lâm TPHCM

Dự kiến 16 - 19 điểm (Tùy ngành)

14

ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM)

Dự kiến 17 - 18 điểm (Tùy ngành)

15

ĐH Giao thông vận tải TPHCM

Từ 14 - 16 điểm (Tùy ngành)

16

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Từ 15 - 18 điểm (Tùy ngành)

17

ĐH Tài chính – Marketing

15,5 điểm

18

ĐH Phan Châu Trinh

Từ 15-19 điểm

19

ĐH Kinh tế Quốc dân

18 điểm

20

ĐH Bách khoa Hà Nội

Từ 18 - 21,5 điểm

21

ĐH Đà Lạt

Từ 13,5 - 17 điểm

22 ĐH Mở TPHCM Từ 15 điểm
23

ĐH Xây dựng Miền Trung 

Từ 11 điểm
24 Học viện Hàng không Từ 15 - 18 điểm
25 Khoa Y Dược  Từ 18 - 20 điểm
26 ĐH Kinh tế (ĐHQGHN) Từ 16 - 20 điểm
27 ĐH Khoa học Tự nhiên Từ 15 - 17 điểm (Tùy ngành)
28 ĐH Nông lâm Bắc Giang 12,5 điểm
29 Đại học Nội vụ Từ 13 - 17 điểm (Tùy ngành)
30 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) Từ 15 - 17 điểm (Tùy ngành)
31 ĐH Ngoại ngữ (ĐHQGHN) 15 điểm
32 ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên Từ 12 - 13 điểm (Tùy ngành)
33 ĐH Công nghệ Vạn Xuân 15 điểm
34 Học viện Báo chí và tuyên truyền 15,5 điểm
35 ĐH Thủy Lợi Dự kiến từ 14 - 14,5 điểm
36 ĐH Luật Hà Nội Dự kiến 18 điểm
37 ĐH Dân lập Hải Phòng 12 điểm
38 ĐH Lâm Nghiệp Từ 13 - 15 điểm
39 ĐH Quốc tế Hồng Bàng Từ 12 - 18 điểm
40 ĐH Quốc tế Miền Đông 14,5 điểm
41 ĐH Hoa Sen Từ 14 - 15,5 điểm
42 ĐH Nguyễn Tất Thành Từ 15 - 22,5 điểm
43 ĐH Kinh tế TPHCM Từ 16 - 18 điểm
44 ĐH Y dược Cần Thơ Từ 17 - 19 điểm
45 ĐH Văn Hiến Từ 13 - 15,5 điểm
46 ĐH HUTECH Từ 15 - 18 điểm
47 ĐH Bách Khoa Đà Nẵng  Từ 15 - 16 điểm
48 ĐH Kinh tế Đà Nẵng 15 điểm
49 ĐH Sư phạm Đà Nẵng Từ 15 - 17 điểm
50 ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng Từ 15 - 17 điểm
51 Phân hiệu Kon Tum - ĐH Đà Nẵng 14 điểm
52 Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng 15 điểm
53 Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng Từ 16 - 19 điểm
54 Khoa CNTT & Truyền thông - ĐH Đà Nẵng 15 điểm
55 Học viện Kĩ thuật Mật mã 15 điểm
56 ĐH Kinh tế Tài chính Từ 15 - 17 điểm
57 ĐH Y Thái Bình Từ 15 - 20 điểm
58 ĐH Sài Gòn Từ 15 - 18 điểm
59 ĐH Công nghiệp Hà Nội Từ 16 - 18 điểm
60 ĐH Cần Thơ Từ 14 - 16 điểm
61 ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 15,5 điểm
62 ĐH Kinh tế Huế Từ 13 - 15 điểm
63 ĐH Duy Tân Từ 13 - 19 điểm
64 ĐH Y dược TPHCM 18 điểm
65 ĐH Điều dưỡng 15 điểm
66 ĐH Vinh Từ 13,5 - 23 điểm
67 ĐH Bạc Liêu 14 điểm
68 ĐH Mỏ Địa chất Từ 14 - 16 điểm
69 ĐH Công nghiệp Việt Trì 13 điểm
70 ĐH Kinh tế Luật 15 điểm
71 Học viện Tòa án 16,5 điểm
72 Học viện Ngoại giao 18 điểm
73 ĐH Hùng Vương Từ 14 - 17 điểm
74 ĐH Tôn Đức Thắng Từ 15 - 20,5 điểm
75 Viện Đại học Mở Hà Nội Từ 14 - 22 điểm
76

Các học viện, trường đại học Công an nhân dân

17,75 điểm (mỗi môn phải đạt từ 5 điểm trở lên)

77 Các trường quân đội thuộc Bộ Quốc phòng Từ 15 - 22 điểm
78 ĐH Thủ Dầu Một Từ 14 - 19 điểm
79

ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

Từ 13 - 14 điểm
80 ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch Từ 16 - 18 điểm
81 ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TPHCM) Từ 16 - 19 điểm
82 Học viện Tài chính Từ 17 - 21 điểm
83 ĐH Y Hà Nội Từ 18 - 20 điểm
84 ĐH Thành Tây Từ 13 - 16,5 điểm
85 ĐH Hàng hải Từ 14 - 22 điểm
86 ĐH Buôn Ma Thuột (ngành Y khoa và Dược học) Từ 15 - 17 điểm
87 ĐH Bà Rịa Vũng Tàu Từ 13 - 15 điểm
88

ĐH Sư phạm TPHCM

Từ 16-20 điểm
89 ĐH Kiến trúc TPHCM Từ 15-18 điểm
90 ĐH Sư phạm Hà Nội Từ 17 - 20 điểm, các ngành ngoài sư phạm 16 điểm
91 ĐH Kiểm sát 14,5 điểm
92 Đại học Sư phạm Hà Nội 2

17 điểm, các ngành ngoài sư phạm 15 điểm.

93 ĐH Quảng Nam Từ 13 - 17 điểm
94

ĐH Yersin Đà Lạt

Từ 13 - 13,5 điểm
95

ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM)

Từ 17 điểm
96 ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM)

Từ 16 - 19 điểm

97 Khoa Y (ĐHQG TPHCM) 18 điểm
98

ĐH Kinh Bắc

15 điểm
99 ĐH Quy Nhơn Từ 14 - 18 điểm
100 ĐH Hòa Bình Từ 15 - 16,5 điểm
101

ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

Từ 14 - 15,5 điểm
102

ĐH Đông Á (Đà Nẵng) 

13 điểm
103

ĐH Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Từ 13 - 18 điểm
104

ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Từ 13 - 18 điểm
105 ĐH Nha Trang Từ 14 - 17 điểm
106 ĐH Tây Nguyên Từ 15 - 19 điểm
107 Đh Phạm Văn Đồng Từ 13 - 17 điểm
  Tiếp tục cập nhật...  
 

Danh sách 63 tỉnh mở cổng tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2018:

SỐ TT CỤM THI

ĐIẠ PHƯƠNG

TRA CỨU ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA

1

Hà Nội

TẠI ĐÂY

2

TP.HCM

TẠI ĐÂY

3

TP. Hải Phòng

 TẠI ĐÂY

4

Hà Giang

TẠI ĐÂY

5

Cao Bằng

TẠI ĐÂY

6

Lai Châu

TẠI ĐÂY

7

Điện Biên

 TẠI ĐÂY

8

Lào Cai

TẠI ĐÂY

9

Tuyên Quang

 TẠI ĐÂY

10

Lạng Sơn

 TẠI ĐÂY

11

Bắc Kạn

 TẠI ĐÂY

12

Thái Nguyên

TẠI ĐÂY

13

Yên Bái

 TẠI ĐÂY

14

Sơn La

 TẠI ĐÂY 

15

Phú Thọ

TẠI ĐÂY

16

Vĩnh Phúc

 TẠI ĐÂY

17

Quảng Ninh

TẠI ĐÂY

18

Bắc Giang

 TẠI ĐÂY

19

Bắc Ninh

 TẠI ĐÂY

20

Hải Dương

 TẠI ĐÂY 

21

Hưng Yên

TẠI ĐÂY

22

Hòa Bình

TẠI ĐÂY

23

Hà Nam

 TẠI ĐÂY

24

Nam Định

 TẠI ĐÂY

25

Thái Bình

TẠI ĐÂY

26

Ninh Bình

 TẠI ĐÂY

27

Thanh Hóa

 TẠI ĐÂY

28

Nghệ An

 TẠI ĐÂY

29

Hà Tĩnh

 TẠI ĐÂY

30

Quảng Bình

 TẠI ĐÂY

31

Quảng Trị

 TẠI ĐÂY

32

Thừa Thiên Huế

 TẠỊ ĐÂY hoặc TẠI ĐÂY

33

TP. Đà Nẵng

TẠI ĐÂY

34

Quảng Nam

 TẠI ĐÂY

35

Quảng Ngãi

 TẠI ĐÂY

36

Bình Định

 TẠI ĐÂY

37

Phú Yên

TẠI ĐÂY

38

Gia Lai

 TẠI ĐÂY

39

Kon Tum

 TẠI ĐÂY

40

Đắk Lắk

 TẠI ĐÂY

41

Đắk Nông

 TẠI ĐÂY Hoặc TẠI ĐÂY

42

Khánh Hòa

TẠI ĐÂY

43

Ninh Thuận

 TẠI ĐÂY

44

Bình Thuận

 TẠI ĐÂY

45

Lâm Đồng

 TẠI ĐÂY

46

Bình Phước

TẠI ĐÂY

47

Bình Dương

 TẠI ĐÂY

48

Tây Ninh

TẠI ĐÂY

49

Đồng Nai

TẠI ĐÂY

50

Long An

 TẠI ĐÂY

51

Đồng Tháp

 TẠI ĐÂY

52

An Giang

TẠI ĐÂY

53

Bà Rịa – Vũng Tàu

TẠI ĐÂY

54

Tiền Giang

 TẠI ĐÂY

55

TP.Cần Thơ

 TẠI ĐÂY

56

Hậu Giang

 TẠI ĐÂY

57

Bến Tre

 TẠI ĐÂY

58

Vĩnh Long

 TẠI ĐÂY

59

Trà Vinh

 TẠI ĐÂY

60

Sóc Trăng

 TẠI ĐÂY

61

Bạc Liêu

TẠI ĐÂY

62

Kiên Giang

 TẠI ĐÂY

63

Cà Mau

 TẠI ĐÂY