Chờ...

Phương thức tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2018

(VOH) - Năm 2018, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 6.900 chỉ tiêu cho hệ Đại học chính quy.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội sẽ tuyển sinh dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 và đối tượng tuyển sinh là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Đáng chú ý, sinh viên thủ khoa các khối xét tuyển được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo toàn khóa học; 15 sinh viên có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất (trừ thủ khoa) được cấp học bổng 100% kinh phí đào tạo năm thứ nhất.

Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.

Ngành và tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội:

STT

Ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp Xét tuyển

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

520

A00, A01

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

7510203

280

A00, A01

3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

490

A00, A01

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

450

A00, A01

5

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

70

A00, A01

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

130

A00, A01

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

510

A00, A01

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

280

A00, A01

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh)

7510206

140

A00, A01

10

Khoa học máy tính

7480101

120

A00, A01

11

Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ)

7480101_QT

20

A00, A01

12

Hệ thống thông tin

7480104

120

A00, A01

13

Kỹ thuật phần mềm

7480103

220

A00, A01

14

Công nghệ thông tin

7480201

390

A00, A01

15

Kế toán

7340301

770

A00, A01, D01

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

140

A00, A01, D01

17

Quản trị kinh doanh

7340101

470

A00, A01, D01

18

Quản trị khách sạn

7810201

140

A00, A01, D01

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

140

A00, A01, D01

20

Kinh tế đầu tư

7310104

70

A00, A01, D01

21

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

7340101_CLC

40

A00, A01, D01

22

Kiểm toán

7340302

120

A00, A01, D01

23

Quản trị văn phòng

7340406

120

A00, A01, D01

24

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00, A01, D01

25

Marketing

7340115

60

A00, A01, D01

26

Công nghệ dệt, may

7540204

210

A00, A01, D01

27

Thiết kế thời trang

7210404

40

A00, A01, D01

28

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

200

A00, B00, D07

29

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

60

A00, B00, D07

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

210

D01

31

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

70

D01, D04

32

Du lịch

7810101

180

C00, D01, D14

BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN

A00

Toán , Vật Lý, Hóa học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D14

Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Đối với hệ cao đẳng, trường dự kiến tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu. Đối tượng tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Hình thức tuyển sinh dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Văn năm lớp 12 THPT.

- Ngành/nghề và môn xét tuyển:

STT

Ngành/ nghề

Mã TS

Mã Ngành/nghề

Chỉ tiêu

1

Hàn

N09

6520123

30

2

Cắt gọt kim loại

N01

6520121

150

3

Cơ khí

N21

6510201

150

4

Công nghệ chế tạo máy

N31

6510212

100

5

Vẽ và thiết kế trên máy tính (Thiết kế cơ khí)

N22

6480214

30

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

N02

6510304

100

7

Công nghệ thông tin

N06

6480201

100

8

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

N08

6520205

50

9

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

N14

6510305

100

10

Điện công nghiệp

N04

6520227

150

11

Điện tử công nghiệp

N05

6520225

100

12

Công nghệ ô tô

N03

6510216

150

13

Công nghệ may

N10

6540203

120

14

Kế toán

N07

6340301

120

15

Công nghệ kỹ thuật  điện tử , truyền thông (Chuyên  ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử)

N15

6510312

50