Phương thức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018 (80%-85% chỉ tiêu)
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất.
Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Ảnh: csv.humg.edu.vn)
* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ (10% chỉ tiêu)
Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.
Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
Các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu XT theo học bạ |
1. |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
A00,A01 |
10 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00,A01,D07 |
10 |
3. |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520601 |
A00,A01 |
40 |
4. |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
A00,A01,C01,D07 |
50 |
5. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00,A01,B00 |
40 |
6. |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00,A01,C01,D01 |
80 |
7. |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00,A01,B00,D01 |
80 |
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (5% chỉ tiêu)
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học Mỏ - Địa chất (các học sinh đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải Khoa học kỹ thuật quốc gia… ) nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn 2017 |
A |
Hệ Đại học tại Hà Nội |
2510 |
|||
1 |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
A00,A01 |
80 |
17.00 |
2 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
7520502 |
A00,A01 |
30 |
17.00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00,A01,D07 |
40 |
17.00 |
4 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
A00,A01, A04, A06 |
100 |
15.50 |
5 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
A00,A01,C01,D01 |
100 |
15.50 |
6 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00,A01,B00,D01 |
100 |
15.50 |
7 |
Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520601 |
A00,A01, D01 |
160 |
15.50 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01, D01 |
540 |
16.50 |
9 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00,A01 |
120 |
17.00 |
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00,A01 |
160 |
17.00 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00,A01 |
160 |
15.50 |
12 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
A00,A01,C01,D07 |
150 |
15.50 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00,A01,B00 |
40 |
15.50 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,D01 |
200 |
16.00 |
15 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,D01 |
500 |
16.00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến |
7510401 |
A00,A01,D01,D07 |
30 |
16.00 |
B |
Hệ Đại học tại Vũng tàu |
240 |
|||
1 |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
A00,A01 |
40 |
15.50 |
2 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01,D01 |
40 |
15.50 |
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
A00,A01 |
40 |
15.50 |