Chờ...

Trường đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm trúng tuyển

(VOH) - Trường đại học Sư phạm TPHCM vừa công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2021 diện xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.

Ngành Sư phạm Ngữ Văn và Ngành Sư phạm Hóa học có điểm chuẩn là 27 điểm. Cao nhất là Ngành sư phạm Tiếng anh với điểm trúng tuyển 27,15 điểm.

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

22.05

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00, A01, D01

25.40

3

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01, C00, C15

23.40

4

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19, D01

25.75

5

Giáo dục Thể chất

7140206

M08, T01

23.75

6

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

C00, C19, A08

24.40

7

Sư phạm Toán học

7140209

A00, A01

26.70

8

Sư phạm Tin học

7140210

A00, A01

23.00

9

Sư phạm Vật lý

7140211

A00, A01, C01

25.80

10

Sư phạm Hóa học

7140212

A00, B00, D07

27.00

11

Sư phạm Sinh học

7140213

B00, D08

25.00

12

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01, C00, D78

27.00

13

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00, D14

26.00

14

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04, D78

25.20

15

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

27.15

16

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04, D01

25.50

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00, B00, D90

24.40

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00, C19, C20

25.00

Nhóm ngành khác

19

Giáo dục học

7140101

B00, C00, C01, D01

19.50

20

Quản lý giáo dục

7140114

D01, A00, C00

23.30

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

26.00

22

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02, D80, D01, D78

20.53

23

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03, D01

22.80

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04, D01

25.20

25

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06, D01

24.90

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D96, D78, DD2

25.80

27

Văn học

7229030

D01, C00, D78

24.30

28

Tâm lý học

7310401

B00, C00, D01

25.50

29

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00, D01, C00

23.70

30

Quốc tế học

7310601

D01, D14, D78

24.60

31

Việt Nam học

7310630

C00, D01, D78

22.92

32

Hóa học

7440112

A00, B00, D07

23.25

33

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

24.00

34

Công tác xã hội

7760101

A00, D01, C00

22.50