Chờ...

Tuyển sinh 2020: Những điều cần biết về sơ tuyển và xét tuyển các trường quân đội

(VOH) - Năm 2020, 18 trường đại học, cao đẳng hệ quân sự tuyển sinh 5.400 chỉ tiêu. Tuy nhiên, thí sinh đăng ký xét tuyển phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng.

Quy định về sơ tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng. Theo đó, thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.

Thí sinh đăng ký dự thi các ngành quân đội sẽ tham gia sơ tuyển từ 1/3 đến 25/4. Thời gian khám sức khỏe cho thí sinh sẽ chia thành hai đợt vào cuối tháng 3 và đầu tháng 4.

Thí sinh sơ tuyển tại địa phương

Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào một trường trong Quân đội ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển (nếu trường có nhiều ngành đào tạo, thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Quy định về công tác xét tuyển

a) Sau khi có kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia, nếu muốn thay đổi nguyện vọng đăng ký xét tuyển, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.

b) Đối với việc điều chỉnh đăng ký xét tuyển vào các trường Quân đội, cho phép thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) theo nhóm trường như sau:

- Nhóm 1: Gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, PK-KQ (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh;

- Nhóm 2: Gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự, PK-KQ (hệ Kỹ sư hàng không).

c) Các học viện, trường trong Quân đội chỉ xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự đối với những thí sinh:

- Đã qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng; tham dự Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 để lấy kết quả xét tuyển đại học, cao đẳng; các bài thi, môn thi phù hợp với tổ hợp các môn thi để xét tuyển vào các trường trong Quân đội mà thí sinh đăng ký;

- Đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường nộp hồ sơ sơ tuyển hoặc nhóm trường thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (nguyện vọng 1) theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường.

d) Điểm chuẩn tuyển sinh

* Quy định chung:

- Thực hiện một điểm chuẩn chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài Quân đội; xác định điểm chuẩn riêng theo đối tượng Nam - Nữ (nếu trường có tuyển thí sinh nữ); theo thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào) hoặc theo từng Quân khu; thí sinh là quân nhân tại ngũ được xác định điểm tuyển theo hộ khẩu thường trú;

- Đối với các học viện, trường có xét tuyển đồng thời Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (tổ hợp A00) và Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, tiếng Anh (tổ hợp A01): Thực hiện một điểm chuẩn chung cho tổ hợp A00 và tổ hợp A01;

- Thí sinh được tính điểm chuẩn theo hộ khẩu thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:

  • Có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
  • Thời gian có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9 năm dự tuyển) phải đủ 3 năm thường trú liên tục trở lên;
  • Có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh phía Nam.

* Một số quy định riêng:

- Trường Sĩ quan Không quân thực hiện một điểm chuẩn xét tuyển chung vào đào tạo Phi công quân sự cho thí sinh trong cả nước;

- Học viện Quân y thực hiện một điểm chuẩn chung cho cả 2 tổ hợp xét tuyển: Toán, Lí. Hóa (tổ hợp A00) và Toán, Hóa, Sinh (tổ hợp B00);

- Học viện Khoa học quân sự:

+ Ngành Quan hệ quốc tế về quốc phòng và các ngành đào tạo ngoại ngữ: Thực hiện một điểm chuẩn chung cho cùng một đối tượng thí sinh nam hoặc đối tượng thí sinh nữ trong cả nước;

+ Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa các tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp A00 và A01 vào đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật; Tổ hợp D01 và D02 vào đào tạo ngành Ngôn ngữ Nga; Tổ hợp D01 và D04 vào đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

đ) Tiêu chí phụ trong xét tuyển

Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu được giao, sử dụng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển làm các tiêu chí phụ để xét tuyển.

e) Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào các học viện, trường trong Quân đội, sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh của các trường quân đội

STT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH

 

650

 

Đào tạo kỹ sư quân sự

 

7860220

1.Toán, Lý, Hóa

2.Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

423

 

+ Xét tuyển thí sinh Nam

 

 

362

 

+ Xét tuyển thí sinh Nữ

 

 

17

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

 

 

40

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

 

 

4

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

227

 

+ Xét tuyển thí sinh Nam

 

 

194

 

+ Xét tuyển thí sinh Nữ

 

 

10

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

 

 

21

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

 

 

2

2

HỌC VIỆN QUÂN Y

YQH

 

410

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Bác sĩ đa khoa

 

7720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

267

 

+ Xét tuyển - Thí sinh Nam

 

 

217

 

+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ

 

 

21

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

 

 

24

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

 

 

5

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

143

 

+ Xét tuyển - Thí sinh Nam

 

 

116

 

+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ

 

 

11

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam

 

 

13

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ

 

 

3

3

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH

 

145

 

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 

* Ngành Trinh sát kỹ thuật

 

7860231

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

47

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

35

 

Thí sinh Nam

 

 

35

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

12

 

Thí sinh Nam

 

 

12

 

* Ngành Ngôn ngữ Anh

 

7220201

Tiếng Anh, Toán, Văn

47

 

- Thí sinh Nam

 

 

43

 

+ Xét tuyển

 

 

39

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

4

 

- Thí sinh Nữ

 

 

4

 

+ Xét tuyển

 

 

3

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

1

 

* Ngành Quan hệ quốc tế

 

7310206

Tiếng Anh, Toán, Văn

16

 

- Thí sinh Nam

 

 

14

 

+ Xét tuyển

 

 

13

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

1

 

- Thí sinh Nữ

 

 

2

 

+ Xét tuyển

 

 

1

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

1

 

* Ngành Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. Tiếng Anh, Toán, Văn

2. Tiếng Nga, Toán, Văn

15

 

- Thí sinh Nam

 

 

13

 

+ Xét tuyển

 

 

12

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

1

 

- Thí sinh Nữ

 

 

2

 

+ Xét tuyển

 

 

1

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

1

 

* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

1. Tiếng Anh, Toán, Văn

2. Tiếng Trung Quốc, Toán, Văn

20

 

- Thí sinh Nam

 

 

18

 

+ Xét tuyển

 

 

16

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

2

 

- Thí sinh Nữ

 

 

2

 

+ Xét tuyển

 

 

1

 

+ Tuyển thẳng HSG và UTXT

 

 

1

4

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH

 

405

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Hậu cần quân sự

 

7860218

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh Nam

 

 

401

 

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

261

 

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

140

 

- Thí sinh Nữ

 

 

4

 

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

3

 

+  Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

1

5

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

BPH

 

205

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Biên phòng

 

7860214

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

92

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

74

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

18

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)

 

 

8

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

6

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

2

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5

 

 

29

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

23

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

6

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7

 

 

35

 

+ Thí sinh  tổ hợp C00

 

 

28

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

7

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9

 

 

41

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

33

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

 

 

8

6

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN

PKH

 

392

 

Các ngành đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Kỹ thuật Hàng không

 

7520120

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

106

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

69

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

37

 

* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử

 

7860226

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

286

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

186

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

100

7

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

HQH

 

212

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân

 

7860202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

138

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

74

8

TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

LCH

 

651

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

 

7310202

 1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, Hóa

3. Toán, Văn, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

423

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

254

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00

 

 

127

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01

 

 

42

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

228

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

 

 

137

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00

 

 

68

 

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01

 

 

23

9

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

LAH

 

559

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

7860201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

559

10

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

LBH

 

526

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

7860201

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế)

 

 

16

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5

 

 

195

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7

 

 

184

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9

 

 

131

11

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

PBH

 

156

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh

 

7860205

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

101

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

55

12

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

SNH

 

184

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh

 

7860228

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

120

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

64

13

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

TTH

 

421

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

 * Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin

 

7860221

1.  Toán, Lý, Hóa

2.  Toán, Lý, Tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

274

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

147

14

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

 

 

160

a)

Đào tạo đại học quân sự

KGH

 

70

 

* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân

 

7860203

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

70

b)

Đào tạo cao đẳng quân sự

KGC

 

90

 

* Ngành Kỹ thuật Hàng không

 

6510304

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

45

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

45

15

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP

TGH

 

162

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp

 

7860206

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

105

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

57

16

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

DCH

 

60

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ  huy tham mưu Đặc công

 

7860207

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

39

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

21

17

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA

HGH

 

72

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học

 

7860229

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

47

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

25

18

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT ÔTÔ

COT

 

30

 

Đào tạo cao đẳng quân sự

 

 

 

 

* Ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô

 

6510202

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

 

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

 

 

15

 

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

 

 

15

 

Các trường quân đội hướng dẫn tuyển sinh 2020, sơ tuyển vào tháng 3 - Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) đã có hướng dẫn về việc đăng ký sơ tuyển vào đại học, cao đẳng, trung cấp quân sự và đăng ký dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.

ĐH Văn Lang điều chỉnh phương án tuyển sinh 2020 do dịch Covid-19 -  Trường Đại học Văn Lang - TPHCM đã công bố Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 có điều chỉnh những phương án tuyển sinh khác nhau.

Tuyển sinh 2020: Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh bằng kỳ thi tuyển tháng 5 - Trường Đại học Việt Đức tuyển sinh theo 4 phương thức: Kỳ thi tuyển tháng 5, xét tuyển tháng 7, xét tuyển thẳng và chứng chỉ quốc tế.