(VOH) – Tỷ giá ngoại tệ hôm nau 8/11, đáng chú ý là USD tăng xấp xỉ mức cao nhất 3 tháng qua, Euro giảm xuống mức thấp nhất 4 tháng.
Cập nhật 16:30 (GMT+0), Thứ Tư, 02/04/2025|
Tăng giảm so với ngày trước đó


Ðô la Canada | Hôm nay 02/04/2025 | Hôm qua 01/04/2025 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị: VNĐ | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán |
![]() | 17,468.69![]() | 17,645.14![]() | 18,210.95![]() | 17,371.82 | 17,547.29 | 18,109.94 |
![]() | 17,589![]() | 17,660![]() | 18,173![]() | 17,474 | 17,544 | 18,052 |
![]() | 17,479![]() | 17,640![]() | 18,214![]() | 17,336 | 17,496 | 18,065 |
![]() | 17,490![]() | 17,590![]() | 18,450![]() | 17,340 | 17,440 | 18,310 |
![]() | 17,443![]() | 17,573![]() | 18,143![]() | 17,421 | 17,551 | 18,121 |
Ðô la Canada | 02/04/2025 |
Ngân hàng | Vietcombank |
Giá mua tiền mặt | 17,468.69![]() |
Giá mua chuyển khoản | 17,645.14 ![]() |
Giá bán | 18,210.95 ![]() |
Ngân hàng | Agribank |
Giá mua tiền mặt | 17,589![]() |
Giá mua chuyển khoản | 17,660 ![]() |
Giá bán | 18,173 ![]() |
Ngân hàng | HSBC |
Giá mua tiền mặt | 17,479![]() |
Giá mua chuyển khoản | 17,640 ![]() |
Giá bán | 18,214 ![]() |
Ngân hàng | SCB |
Giá mua tiền mặt | 17,490![]() |
Giá mua chuyển khoản | 17,590 ![]() |
Giá bán | 18,450 ![]() |
Ngân hàng | SHB |
Giá mua tiền mặt | 17,443![]() |
Giá mua chuyển khoản | 17,573 ![]() |
Giá bán | 18,143 ![]() |