Chờ...

Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài chính – Marketing từ 19 điểm

(VOH) - Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 là 19,00 điểm.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học chính quy thuộc các chương trình đào tạo (chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)), không phân biệt tổ hợp xét tuyển.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Tài chính – Marketing từ 19 điểm 1
Trường Đại học Tài chính - Marketing điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 là 19,00 điểm

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên là mức điểm dành cho thí sinh trung học phổ thông, khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).

1. Chương trình đại trà

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản trị dự án

7340101

A00, A01, D01, D96

2

Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

3

Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

4

Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

5

Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

7340201

A00, A01, D01, D96

6

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

7

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

8

Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

9

Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108

A00, A01, D01, D96

10

Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

 
2. Chương trình đặc thù

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Hệ thống thông tin quản lý (CT đặc thù)

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù)

- Quản trị lữ hành

- Quản trị tổ chức sự kiện

7810103D

D01, D72, D78, D96

3

Quản trị khách sạn (CT đặc thù)

- Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

4

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù)

- Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

 
3. Chương trình chất lượng cao

STT

NGÀNH

ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH

ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

Quản trị bán hàng

2

Marketing (CTCLC)

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

Truyền thông Marketing

3

Kế toán (CTCLC)

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

4

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

Ngân hàng

Hải quan – Xuất nhập khẩu

5

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

6

Bất động sản (CTCLC)

Kinh doanh bất động sản 

7340116C

A00, A01, D01, D96

 
4. Chương trình chất lượng cao  tiếng Anh toàn phần (Chương trình quốc tế)

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ ĐKXT

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Quản trị kinh doanh (CTQT)

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

2

Marketing (CTQT)

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

3

Kinh doanh quốc tế (CTQT)

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00 A01, D01, D96