Chờ...

Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2018

(VOH) - Năm 2018, trường ĐH Kinh tế quốc dân dự kiến tăng chỉ tiêu tuyển sinh lên 5.500 và mở nhiều ngành học mới. 

Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2018

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Điểm trúng tuyển theo ngành; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.

* Phương thức 2: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) nhận hồ sơ dự tuyển từ 02/5/2018 đến 15/7/2018 tại trường, gồm 3 đối tượng sau:

  • Đối tượng 1. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), và có tổng điểm thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Đối tượng 2. Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2018) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 15 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán. 
  • Đối tượng 3. Thí sinh có 3 môn thi THPTQG năm 2018, trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ thuộc các môn trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt 27 điểm trở lên, không làm tròn, không tính điểm ưu tiên.

>>> Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế - Luật TPHCM năm 2018

>>> Phương thức tuyển sinh của Đại học Kinh tế TPHCM

Phương thức tuyển sinh, Đại học Kinh tế Quốc dân, tuyển sinh 2018

Đại học Kinh tế Quốc dân tư vấn tuyển sinh (Ảnh: Neu.edu.vn)

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc dân

TT

Ngành/Chương trình

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

2015

2016

2017

1

Kế toán

7340301

400

A00, A01,D01,D07

26,00

25,50

27,00

2

Kinh tế quốc tế

7310106

120

A00, A01,D01,D07

25,75

25,44

27,00

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

120

A00, A01,D01,D07

25,00

24,81

26,75

4

Marketing

7340115

250

A00, A01,D01,D07

24,75

24,09

26,50

5

Quản trị kinh doanh

7340101

380

A00, A01,D01,D07

25,00

24,06

26,25

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

500

A00, A01,D01,D07

25,25

24,03

26,00

7

Kinh doanh thương mại

7340121

160

A00, A01,D01,D07

24,25

23,76

26,00

8

Kinh tế

7310101

280

A00, A01,D01,D07

24,25

23,46

25,50

9

Quản trị khách sạn

7810201

100

A00, A01,D01,D07

24,00

23,34

26,00

10

Quản trị nhân lực

7340404

120

A00, A01,D01,D07

24,25

23,31

25,75

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

100

A00, A01,D01,D07

23,75

23,10

25,25

12

Khoa học máy tính

7480101

60

A00, A01,D01,D07

23,25

22,95

24,50

13

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

150

A00, A01,D01,D07

22,75

22,35

24,25

14

Bất động sản

7340116

120

A00, A01,D01,D07

23,00

22,05

24,25

15

Bảo hiểm

7340204

150

A00, A01,D01,D07

23,25

21,75

24,00

16

Thống kê kinh tế

7310107

130

A00, A01,D01,D07

23,50

21,45

24,00

17

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

7310108

130

A00, A01,D01,D07

23,25

20,64

23,25

18

Kinh tế đầu tư

7310104

200

A00, A01,D01,B00

-

23,01

25,75

19

Kinh tế nông nghiệp

7620115

80

A00, A01,D01,B00

23,00

21,51

23,75

20

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên)

7850102

110

A00, A01,D01,B00

23,75

21,00

24,25

21

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7220201

140

A01, D01, D09, D10

32,25

28,76

34,42

22

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)

EBBA

180

A00, A01,D01,D07

23,75

23,07

25,25

23

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP)

EPMP

80

A00, A01,D01,D07

-

20,55

23,25

24

Các chương trình định hướng ứng dụng 
(POHE - tiếng Anh hệ số 2)

POHE

300

A01,D01,D07, D09

29,75

26,16

31,00

**

Ngành /Chương trình mới mở

Ghi chú

25

Kinh tế phát triển

7310105

230

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành Kinh tế

26

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế)

7340401

120

A00, A01,D01,D07

27

Quản lý công

7340403

60

A00, A01,D01,D07

28

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

70

A00, A01,D01,D07

29

Luật kinh tế

7380107

150

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành Luật

30

Quản lý đất đai

7850103

60

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành BĐS

31

Công nghệ thông tin

7480201

120

A00, A01,D01,D07

Tách từ ngành KH Máy tính

32

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

60

A00, A01,D01,D07

33

Thương mại điện tử

7340122

60

A00, A01,D01,D07

34

Quản lý dự án

7340409

60

A00, A01,D01,B00

35

Quan hệ công chúng

7320108

60

A01,D01, C03, C04

36

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (B-BAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

EP01

50

A01,D01,D07,D09

37

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

EP02

40

A00, A01,D01,D07

Không xét tuyển tổ hợp D09

TỔNG CHỈ TIÊU

5500

Tổ hợp: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).