Chờ...

Trường đại học Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển

(VOH) - Trường đại học Sài Gòn vừa công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2021 diện xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021.

Trong nhóm ngành đào tạo giáo viên, ngành Sư phạm Toán học có điểm trúng tuyển cao nhất là 27,01 điểm, tiếp đến là ngành Sư phạm Tiếng Anh với điểm trúng tuyển 26,69 điểm.

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Mã tổ hợp

Môn chính

Điểm trúng tuyển

7140114

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

22.55

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

 

23.55

7210205

Thanh nhạc

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

N02

 

20.50

7220201

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Anh

26.06

7310401

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

24.05

7310601

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Anh

24.48

7310630

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

 

21.50

7320201

Thông tin - Thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

21.80

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

 

21.80

7340101

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán

24.26

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

25.26

7340120

Kinh doanh quốc tế

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán

25.16

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

26.16

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán

23.90

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

 

24.90

7340301

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán

23.50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

 

24.50

7340406

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Văn

24.00

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

 

25.00

7380101

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

23.85

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

C03

 

24.85

7440301

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

16.05

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

17.05

7460112

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

23.53

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

22.53

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

25.31

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

25.31

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

24.48

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

24.48

7480201CLC

Công nghệ thông tin 

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

23.46

 

(chương trình chất lượng cao)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

23.46

7510301

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

23.50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

22.50

7510302

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

23.00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

22.00

7510406

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

16.05

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

17.05

7520201

Kĩ thuật điện 

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

22.05

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

21.05

7520207

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

21.00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

20.00

7810101

Du lịch

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

23.35

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

 

23.35

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

 

 

 

 

7140201

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

M01

 

21.60

 

 

Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

M02

 

21.60

7140202

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

24.65

7140205

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

 

24.25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

C19

 

24.25

7140209

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Toán

27.01

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

26.01

7140211

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

24.86

7140212

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

Hóa

25.78

7140213

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Sinh

23.28

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Văn

25.50

7140218

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Sử

24.50

7140219

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

Địa

24.53

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

 

24.53

7140221

Sư phạm Âm nhạc

Ngữ văn, Hát - Nhạc cụ, Xướng âm - Thẩm âm-Tiết tấu

N01

 

24.25

7140222

Sư phạm Mĩ thuật

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

H00

 

18.75

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Anh

26.69

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

24.10

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

 

24.10

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

 

23.00