(VOH) – Tỷ giá ngoại tệ hôm nau 8/11, đáng chú ý là USD tăng xấp xỉ mức cao nhất 3 tháng qua, Euro giảm xuống mức thấp nhất 4 tháng.
Cập nhật 12:00 (GMT+0), Thứ Hai, 21/04/2025|
Tăng giảm so với ngày trước đó
Ðô la Úc | Hôm nay 21/04/2025 | Hôm qua 20/04/2025 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị: VNĐ | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán |
![]() | 16,189.46 | 16,352.99 | 16,877.1 | 16,103.27 | 16,265.93 | 16,787.2 |
![]() | 16,241 | 16,306 | 16,835 | 16,208 | 16,273 | 16,801 |
![]() | 16,171 | 16,287 | 16,885 | 16,117 | 16,233 | 16,827 |
![]() | 15,920 | 16,010 | 17,330 | 15,900 | 15,980 | 17,300 |
![]() | 16,141 | 16,271 | 16,881 | 16,052 | 16,182 | 16,792 |
Ðô la Úc | 21/04/2025 |
Ngân hàng | Vietcombank |
Giá mua tiền mặt | 16,189.46 |
Giá mua chuyển khoản | 16,352.99 |
Giá bán | 16,877.1 |
Ngân hàng | Agribank |
Giá mua tiền mặt | 16,241 |
Giá mua chuyển khoản | 16,306 |
Giá bán | 16,835 |
Ngân hàng | HSBC |
Giá mua tiền mặt | 16,171 |
Giá mua chuyển khoản | 16,287 |
Giá bán | 16,885 |
Ngân hàng | SCB |
Giá mua tiền mặt | 15,920 |
Giá mua chuyển khoản | 16,010 |
Giá bán | 17,330 |
Ngân hàng | SHB |
Giá mua tiền mặt | 16,141 |
Giá mua chuyển khoản | 16,271 |
Giá bán | 16,881 |