(VOH) – Tỷ giá ngoại tệ hôm nau 8/11, đáng chú ý là USD tăng xấp xỉ mức cao nhất 3 tháng qua, Euro giảm xuống mức thấp nhất 4 tháng.
Cập nhật 16:30 (GMT+0), Thứ Hai, 21/04/2025|
Tăng giảm so với ngày trước đó


Yên Nhật | Hôm nay 21/04/2025 | Hôm qua 20/04/2025 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đơn vị: VNĐ | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán | Giá mua tiền mặt | Giá mua chuyển khoản | Giá bán |
![]() | 177.65![]() | 179.44![]() | 188.93![]() | 175.83 | 177.61 | 187 |
![]() | 179.63![]() | 180.35![]() | 187.93![]() | 177.71 | 178.42 | 185.88 |
![]() | 179.41![]() | 180.7![]() | 187.33![]() | 177.27 | 178.55 | 185.09 |
![]() | 177.7![]() | 178.8![]() | 189.7![]() | 175.9 | 177 | 187.6 |
![]() | 177.27![]() | 178.27![]() | 186.27![]() | 176.25 | 177.25 | 185.75 |
Yên Nhật | 21/04/2025 |
Ngân hàng | Vietcombank |
Giá mua tiền mặt | 177.65![]() |
Giá mua chuyển khoản | 179.44 ![]() |
Giá bán | 188.93 ![]() |
Ngân hàng | Agribank |
Giá mua tiền mặt | 179.63![]() |
Giá mua chuyển khoản | 180.35 ![]() |
Giá bán | 187.93 ![]() |
Ngân hàng | HSBC |
Giá mua tiền mặt | 179.41![]() |
Giá mua chuyển khoản | 180.7 ![]() |
Giá bán | 187.33 ![]() |
Ngân hàng | SCB |
Giá mua tiền mặt | 177.7![]() |
Giá mua chuyển khoản | 178.8 ![]() |
Giá bán | 189.7 ![]() |
Ngân hàng | SHB |
Giá mua tiền mặt | 177.27![]() |
Giá mua chuyển khoản | 178.27 ![]() |
Giá bán | 186.27 ![]() |